kềnh càng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kềnh càng+
- Bulky, cumbrous, lying in the way
- Đồ đạc kềnh càng
Bulky furniture
- Sao để các thứ kềnh càng như thế này
Why have you left things lying in the way like that
- Đồ đạc kềnh càng
- Be stiff with itch-mites
- Tay bị ghẻ kềnh ghẻ càng không co lại được
To have one's hands so stiff with itch-mites that one cannot close them
- Tay bị ghẻ kềnh ghẻ càng không co lại được
Lượt xem: 838